Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
200 |
---|
Số đếm | 200 hai trăm |
---|
Số thứ tự | thứ hai trăm |
---|
Bình phương | 40000 (số) |
---|
Lập phương | 8000000 (số) |
---|
Tính chất |
---|
Phân tích nhân tử | 23 × 52 |
---|
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 8, 10, 20, 25, 40, 50, 100, 200 |
---|
Biểu diễn |
---|
Nhị phân | 110010002 |
---|
Tam phân | 211023 |
---|
Tứ phân | 30204 |
---|
Ngũ phân | 13005 |
---|
Lục phân | 5326 |
---|
Bát phân | 3108 |
---|
Thập nhị phân | 14812 |
---|
Thập lục phân | C816 |
---|
Nhị thập phân | A020 |
---|
Cơ số 36 | 5K36 |
---|
Lục thập phân | 3K60 |
---|
Số La Mã | CC |
---|
|
Số tròn trăm |
---|
|
200 (hai trăm) là một số tự nhiên ngay sau 199 và ngay trước 201.
- Con số xuất hiện trong dãy số Padovan, đứng trước 86, 114, 151 (nó là tổng của hai số đầu tiên trong dãy số này). [1]
- Tổng của hàm totient Euler φ (x) của 25 số nguyên đầu tiên là 200.
- 200 là số không chuẩn nhỏ nhất trong cơ số 10 - nó không thể biến thành số nguyên tố chỉ bằng cách thay đổi một trong các chữ số của nó thành bất kỳ chữ số nào khác.
![](https://cdn.statically.io/img/upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png) |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 200 (số). |
[1]
[2]
- ^ https://oeis.org/A000931
- ^ https://oeis.org/A000931