Bước tới nội dung

Y

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Y
Y
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là "i gờ-rét", phiên âm từ tiếng Pháp "i grec" có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp.

Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví dụ như yêu kiều là đúng chính tả, còn iêu kyều, iêu kiều, yêu kyều là sai chính tả.

  • Trong Hoá Học, Y là ký hiệu cho nguyên tố Ytri (Yttrium Z = 39).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ Y với các dấu phụ
Ýý Ỳỳ Ŷŷ Y̊ẙ Ÿÿ Ỹỹ Ẏẏ Ȳȳ Ỷỷ Ỵỵ Ɏɏ Ƴƴ ʏ
Ya Yb Yc Yd Ye Yf Yg Yh Yi Yj Yk Yl Ym Yn Yo Yp Yq Yr Ys Yt Yu Yv Yw Yx Yy Yz
YA YB YC YD YE YF YG YH YI YJ YK YL YM YN YO YP YQ YR YS YT YU YV YW YX YY YZ
aY ăY âY bY cY dY đY eY êY fY gY hY iY jY kY lY mY nY oY ôY ơY pY qY rY sY tY uY ưY vY wY xY yY zY
AY ĂY ÂY BY CY DY ĐY EY ÊY FY GY HY IY JY KY LY MY NY OY ÔY ƠY PY QY RY SY TY UY ƯY VY WY XY YY ZY
Ghép chữ Y với số hoặc số với chữ Y
Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 0Y 1Y 2Y 3Y 4Y 5Y 6Y 7Y 8Y 9Y
Xem thêm