Bước tới nội dung

Cefminox

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cefminox
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngIM, IV
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (6R,7S)-7-(((((2S)-2-amino-2-carboxyethyl)thio)acetyl)amino)-7-methoxy-3-(((1-methyl-1H-tetrazol-5-yl)thio)methyl)-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo(4.2.0)oct-2-ene-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H21N7O7S3
Khối lượng phân tử519.57 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C2N1/C(=C(\CS[C@@H]1[C@]2(OC)NC(=O)CSC[C@H](C(=O)O)N)CSc3nnnn3C)C(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C16H21N7O7S3/c1-22-15(19-20-21-22)33-4-7-3-32-14-16(30-2,13(29)23(14)10(7)12(27)28)18-9(24)6-31-5-8(17)11(25)26/h8,14H,3-6,17H2,1-2H3,(H,18,24)(H,25,26)(H,27,28)/t8-,14-,16+/m1/s1 KhôngN
  • Key:JSDXOWVAHXDYCU-VXSYNFHWSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Cefminox (INN) là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ hai.[1][2]

Phổ tác dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cefminox là một loại kháng sinh cephalosporin phổ rộng, diệt khuẩn. Nó đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn gram âm và kỵ khí. Dưới đây biểu thị dữ liệu MIC cho một số vi sinh vật có ý nghĩa về mặt y tế.

  • Clostridium difficile: 2 - 4 µg/ ml
  • Escherichia coli: 0,125 - 16 µg/ ml
  • Pseudomonas aeruginosa: 256 µg/ ml

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Torres, A. J.; Valladares, L. D.; Jover, J. M.; Sánchez-Pernaute, A.; Frías, J.; Carcas, A. J.; Coronel, P.; Ródenas, E.; Pérez-Balcabao, I. (2000). “Cefminox versus metronidazole plus gentamicin intra-abdominal infections: A prospective randomized controlled clinical trial”. Infection. 28 (5): 318–322. doi:10.1007/s150100070027. PMID 11073141.
  2. ^ Patentdocs: Reaction Medium For Methicillin-Resistant Staphylococcus Aureus (Mrsa) Bacteria